BẢNG GIÁ XÉT NGHIỆM ADN
Dịch vụ xét nghiệm ADN dân sự (có thể tự thu mẫu)
STT | Xét nghiệm | Thời gian | Lệ phí 2 mẫu | Thêm 1 mẫu |
---|---|---|---|---|
A | Xét nghiệm huyết thống trực hệ phục vụ khách tự nguyện: a. Bố - con b. Mẹ - con |
2 ngày 1 ngày 8h 6h |
3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 |
1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.500.000 |
B | Xét nghiệm huyết thống không trực hệ phục vụ khách tự nguyện: a. Anh - em b. Ông cháu c. Bác - chú - cháu d. Chị - em gái e. Bà nội - cháu gái" |
2ngày 1 ngày 8h 6h |
3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 |
1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.500.000 |
Dịch vụ xét nghiệm ADN pháp lý (cán bộ của trung tâm thu mẫu)
STT | Xét nghiệm | Thời gian | Lệ phí 2 mẫu | Thêm 1 mẫu |
---|---|---|---|---|
A | Xét nghiệm huyết thống trực hệ phục vụ làm thủ tục hành chính: a. Bố - con b. Mẹ - con |
2 ngày 1 ngày 8h 6h |
3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 |
1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.500.000 |
B | Xét nghiệm huyết thống không trực hệ phục vụ làm thủ tục hành chính: a. Anh - em b. Ông cháu c. Bác - chú - cháu d. Chị - em gái e. Bà nội - cháu gái |
2 ngày 1 ngày 8h 6h |
3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 |
1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.500.000 |
C | Xương, hài cốt | 20 ngày | 3.000.000 |
* Ghi chú:
1. Lệ phí trên là dùng cho mẫu máu, tế bào niêm mạc miệng, gốc tóc, cuống rốn.
2. Nếu là mẫu móng tay thì cần thêm 1 ngày và thêm 0,5 triệu đồng/ mẫu
3. Tính từ khi nhận được mẫu hoặc thu mẫu đến khi trả kết quả tại Trung tâm